Thổ tào

Thổ tào (tiếng Trung: 吐槽, thường được dịch sang tiếng ViệtPhun tào) là một từ trong tiếng Trung Quốc, chỉ hành vi lập luận phản bác từ một lỗ hổng lập luận, ngữ nghĩa của người bị phản bác; thường mang ý nghĩa trêu chọc. Về sau khi được sử dụng nhiều, hàm nghĩa của từ này được mở rộng ra hành vi trào phúng, oán giận.Phun tào có nguồn gốc từ "Truất xú" (tiếng Trung: 黜臭) trong tiếng Mân Nam,[1] lúc trước không có chữ viết tương ứng trong chữ Hán nên theo âm đọc "thuh-tshàu" mà được viết thành "Thổ tào, thác xú hoặc thuh xú" (“吐槽、吐嘈、托臭 hoặc thuh 臭”; hai từ 吐槽、吐嘈 đều có âm Hán Việt là thổ tào). Mặt khác, theo sự du nhập của manga anime vào Trung Quốc, thổ tào được dùng để dịch từ “ツッコミ” trong tiếng Nhật, mặc dù ý nghĩa của hai từ này không hoàn toàn tương đồng; cách dịch này xuất hiện từ Đài Loan, về sau nhờ sự giao lưu văn hóa giữa hai bờ eo biển Đài Loan tăng mạnh mà du nhập vào Trung Quốc đại lục.[2]